Đăng lúc: 21-11-2015 - Đã xem: 11826
Việc mang một đôi giày với kích cỡ vừa vặn chân có ảnh hưởng rất nhiều tới dáng đi và sức khỏe của khách hàng. Nhằm tạo điều kiện cho khách hàng lựa chọn cho mình những sản phẩm ưng ý nhất, đồng thời giảm thiểu các thủ tục đổi trả, tránh mất thời gian của hai bên, chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn chọn size giày thông qua cách đo chiều dài bàn chân và từ đó qúy khách có thể chọn cho mình những đôi giày phù hợp với bàn chân của chính mình. Thời gian tốt nhất để đo cỡ giày của bạn là vào lúc cuối ngày, khi đó đôi chân của bạn được thư giẫn hoàn toàn, giúp đo kích thước chính xác hơn.
CÁCH ĐO BÀN CHÂN CHỌN SIZE GIÀY
Bước 1: Chuẩn bị các dụng cụ để đo.
- Một mãnh giấy lớn hơn so với bàn chân.
- Một cây bút chì.
Bước 2: Đặt chân của bạn xuống tờ giấy để lấy kích cỡ.
- Đặt tờ giấy xuống sàn, sau đó đặt và giữ chân bạn thật chắc chắn trên tờ giấy.
- Dùng bút chì để vẽ lại khung chân của bạn. Bạn chú ý giữ thẳng bút, vạch chính xác theo khuôn hình của chân bạn.
- Bạn hãy chắc chắn là không được xê dịch chân khi bạn tạm dừng bút chì.
- Bạn có thể tự đo bàn chân mà không cần ai trợ giúp.
Bước 3: Đánh dấu chiều dài và chiều rộng của bàn chân.
- Sử dụng bút chì để vẽ đường thẳng chạm vào các điểm trên cùng, dưới cùng và cả hai bên của bản phác thảo bàn chân của bạn (hình trên).
Bước 4: Đo lường chiều dài bàn chân của bạn.
- Sử dụng thước để kẽ và đo chiều dài từ phía dưới dòng kẽ trên đến dòng kẽ dưới mà bạn đã vẽ. Hãy chắc chắn rằng bạn đo trên đường thẳng vuông góc với hai đường kẽ trên và dưới.
- Sau khi đo xong bạn có thể làm tròn số trong khoản 0,5cm. Bạn nên làm tròn xuống vì khi vẽ khuôn chân của bạn, các đường kẽ thường chiếm thêm một chút so với kích thước thật của bàn chân bạn.
Bước 5: Tìm và lấy kích thước giày phù hợp.
- Ghi con số này lại để so sánh trên bảng cỡ giày đã được tính sẵn (bảng dưới).
Quy đổi size giày Nữ |
||||
Size US |
Size VN |
Size UK |
Inches |
Centimet |
4 |
34-35 |
2 |
8.1875" |
20.8 |
4.5 |
35 |
2.5 |
8.375" |
21.3 |
5 |
35-36 |
3 |
8.5" |
21.6 |
5.5 |
36 |
3.5 |
8.75" |
22.2 |
6 |
36-37 |
4 |
8.875" |
22.5 |
6.5 |
37 |
4.5 |
9.0625" |
23 |
7 |
37-38 |
5 |
9.25" |
23.5 |
7.5 |
38 |
5.5 |
9.375" |
23.8 |
8 |
38-39 |
6 |
9.5" |
24.1 |
8.5 |
39 |
6.5 |
9.6875" |
24.6 |
9 |
39-40 |
7 |
9.875" |
25.1 |
9.5 |
40 |
7.5 |
10" |
25.4 |
10 |
40-41 |
8 |
10.1875" |
25.9 |
10.5 |
41 |
8.5 |
10.3125" |
26.2 |
11 |
41-42 |
9 |
10.5" |
26.7 |
11.5 |
42 |
9.5 |
10.6875" |
27.1 |
12 |
42-43 |
10 |
10.875" |
27.6 |
Quy đổi size giày Nam |
||||
Size US |
Size VN |
Size UK |
Inches |
Centimet |
6 |
39 |
5.5 |
9.25" |
23.5 |
6.5 |
39-40 |
6 |
9.5" |
24.1 |
7 |
40 |
6.5 |
9.625" |
24.4 |
7.5 |
40-41 |
7 |
9.75" |
24.8 |
8 |
41 |
7.5 |
9.9375" |
25.4 |
8.5 |
41-42 |
8 |
10.125" |
25.7 |
9 |
42 |
8.5 |
10.25" |
26 |
9.5 |
42-43 |
9 |
10.4375" |
26.7 |
10 |
43 |
9.5 |
10.5625" |
27 |
10.5 |
43-44 |
10 |
10.75" |
27.3 |
11 |
44 |
10.5 |
10.9375" |
27.9 |
11.5 |
44-45 |
11 |
11.125" |
28.3 |
12 |
45 |
11.5 |
11.25" |
28.6 |
13 |
46 |
12.5 |
11.5625" |
29.4 |
14 |
47 |
13.5 |
11.875" |
30.2 |
15 |
48 |
14.5 |
12.1875" |
31 |
16 |
49 |
15.5 |
12.5" |
31.8 |
CÁCH KHÁC ĐỂ XÁC ĐỊNH SIZE GIÀY NAM US
Như những size giày đi bình thường hay giày tennis đều được dựa vào chiều rộng và chiều dài chân của bạn. Việc xác định kích cỡ giày để tạo sự thoải mái cho đôi chân của bạn là thực sự rất cần thiết. Cách hướng dẫn sau sẽ cho bạn thêm 1 cách để đo được chính xác số size giày của mình. Nếu bạn đã biết số size giày của mình, chúng tôi cân nhắc bạn bỏ qua quá trình này và đặt theo size giày mà bạn vẫn thường mang. Nếu kích cỡ giày có thay đổi, sẽ được ghi chú trên trang sản phẩm.
TRƯỚC KHI ĐO
CÁCH ĐO
CHIỀU DÀI CHÂN
CHIỀU RỘNG CHÂN
TÌM SIZE VÀ ĐỘ RỘNG CHÂN BẠN
Hãy chắc chắn bạn dò đúng cột thích hợp, để xác định kích thước. Chiều rộng tiêu chuẩn cho nam là D hoặc M.
Lưu ý: bảng kích thước sau cung cấp số đo chung về kích thước và độ rộng chân.
BẢNG QUY ĐỔI CHI TIẾT THEO HÃNG
NIKE
Size US |
7.0 |
7.5 |
8.0 |
8.5 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
10.5 |
11.0 |
11.5 |
12.0 |
12.5 |
Size UK |
6.0 |
6.5 |
7.0 |
7.5 |
8.0 |
8.5 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
10.5 |
11.0 |
11.5 |
Size VN |
40.0 |
40.5 |
41.0 |
42.0 |
42.5 |
43.0 |
44.0 |
44.5 |
45.0 |
45.5 |
46.0 |
47.0 |
Centimet |
25.0 |
25.5 |
26.0 |
26.5 |
27.0 |
27.5 |
28.0 |
28.5 |
29.0 |
29.5 |
30.0 |
30.5 |
ADIDAS
Size US |
6.5 |
7.0 |
7.5 |
8.0 |
8.5 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
10.5 |
11.0 |
11.5 |
12.0 |
Size UK |
6.0 |
6.5 |
7.0 |
7.5 |
8.0 |
8.5 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
10.5 |
11.0 |
11.5 |
Size VN |
39 1/3 |
40 |
40 2/3 |
41 2/3 |
42 |
42 2/3 |
43 1/3 |
44 |
44 2/3 |
45 1/3 |
46 |
46 2/3 |
SPERRY TOP-SIDER, TEVA
Size US |
6.5 |
7.0 |
7.5 |
8.0 |
8.5 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
10.5 |
11.0 |
11.5 |
12.0 |
Size UK |
5.5 |
6.0 |
6.5 |
7.5 |
7.5 |
8.0 |
8.5 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
10.5 |
11.0 |
Size VN |
38.5 |
39.5 |
40 |
40.5 |
41.5 |
42 |
42.5 |
43 |
44 |
44.5 |
45 |
45.5 |
ROCKPORT
Size US |
7.0 |
7.5 |
8.0 |
8.5 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
10.5 |
11.0 |
11.5 |
12.0 |
12.5 |
Size UK |
6.5 |
7.0 |
7.5 |
8.0 |
8.5 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
10.5 |
11.0 |
11.5 |
12.0 |
Size VN |
40.0 |
40.5 |
41.0 |
42.0 |
42.5 |
43.0 |
44.0 |
44.5 |
45.0 |
46.0 |
46.5 |
47.0 |
Centimet |
25.0 |
25.5 |
26.0 |
26.5 |
27.0 |
27.5 |
28.0 |
28.5 |
29.0 |
29.5 |
30.0 |
30.5 |
ALDO
Size US |
6.5 |
7.0 |
7.5 |
8.0 |
8.5 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
10.5 |
11.0 |
11.5 |
12.0 |
Size ALDO |
38.5 |
39 |
40 |
41 |
41.5 |
42 |
42.5 |
43 |
43.5 |
44 |
44.5 |
45 |
PUMA
Size US |
7.0 |
7.5 |
8.0 |
8.5 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
10.5 |
11.0 |
11.5 |
12.0 |
12.5 |
Size UK |
6.0 |
6.5 |
7.0 |
7.5 |
8.0 |
8.5 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
10.5 |
11.0 |
11.5 |
Size VN |
39.0 |
40.0 |
40.5 |
41.0 |
42.0 |
42.5 |
43.0 |
44.0 |
44.5 |
45.0 |
46.0 |
46.5 |
RALPH LAUREN
Size US |
6.5 |
7.0 |
7.5 |
8.0 |
8.5 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
10.5 |
11.0 |
11.5 |
12.0 |
Size UK |
6.0 |
6.5 |
7.0 |
7.5 |
8.0 |
8.5 |
9.0 |
9.5 |
10.0 |
10.5 |
11.0 |
11.5 |
Size VN |
39.0 |
39.5 |
40.0 |
41.0 |
41.5 |
42.0 |
42.5 |
43 |
44.0 |
44.5 |
45.0 |
46 |